Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đưa đường


đgt. Hướng dẫn người ta đi đến chỗ nào: Ma đưa lối, quỉ đưa đường (tng); Đưa đường du khách đến thăm đền Hùng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.